1 Hãy biết rằng trong ngày sau rốt, sẽ có những thời kỳ khó khăn.
2 Vì người ta đều tư kỷ, tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bó buộc, không tin kính,
3 vô tình, khó hòa thuận, hay phao vu, không tiết độ, dữ tợn, thù người lành,
4 lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu ngạo, ưa thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời,
5 bề ngoài giữ điều nhơn đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhơn đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi.
1 Să ştii că în zilele din urmă vor fi vremuri grele.
2 Căci oamenii vor fi iubitori de sine, iubitori de bani, lăudăroşi, trufaşi, hulitori, neascultători de părinţi, nemulţămitori, fără evlavie,
3 fără dragoste firească, neînduplecaţi, clevetitori, neînfrînaţi, neîmblînziţi, neiubitori de bine,
4 vînzători, obraznici, îngîmfaţi; iubitori mai mult de plăceri decît iubitori de Dumnezeu;
5 avînd doar o formă de evlavie dar tăgăduindu -i puterea. Depărtează-te de oamenii aceştia.