13 Ay lại cũng trong Ngài mà anh em sau khi đã nghe đạo chơn thật, là đạo Tin Lành về sự cứu rỗi anh em, ấy là trong Ngài mà anh em đã tin và được ấn chứng bằng Đức Thánh Linh là Đấng Chúa đã hứa,

14 Đấng ấy làm của cầm về cơ nghiệp chúng ta, cho đến kỳ chuộc lấy những kẻ mà Ngài đã được để khen ngợi sự vinh hiển Ngài.

13 auf welchen auch ihr gehofft, O. in welchem auch ihr ein Erbteil erlangt habt, od. in welchem auch ihr seid nachdem ihr gehört habt das Wort der Wahrheit, das Evangelium eures Heils, in welchem ihr auch, nachdem ihr geglaubt habt, versiegelt worden seid mit dem Heiligen Geiste der Verheißung,

14 welcher das Unterpfand unseres Erbes ist, zur O. für die, od. bis zur Erlösung des erworbenen Besitzes, zum Preise seiner Herrlichkeit.