1 Ha-lê-lu-gia! Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nơi thánh Ngài! Hãy ngợi khen Ngài trên bầu trời về quyền năng Ngài!

2 Hãy ngợi khen Ngài vì các việc quyền năng Ngài! Hãy ngợi khen Ngài tùy theo sự oai nghi cả thể của Ngài!

3 Hãy thổi kèn ngợi khen Ngài, Gảy đờn sắt đờn cầm mà ca tụng Ngài!

4 Hãy đánh trống cơm và nhảy múa, mà hát ngợi khen Ngài! Hãy gảy nhạc khí bằng dây và thổi sáo, mà ca tụng Ngài!

5 Hãy dùng chập chỏa dội tiếng, Mã la kêu rền, mà ngợi khen Ngài!

6 Phàm vật chi thở, hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va! Ha-lê-lu-gia!

1 Lobet Jahwe! Hallelujah Lobet Gott El in seinem Heiligtum; lobet ihn in der Feste Das gleiche Wort wie »Ausdehnung«, [1.Mose 1,6-8] seiner Stärke!

2 Lobet ihn wegen seiner Machttaten; lobet ihn nach der Fülle seiner Größe!

3 Lobet ihn mit Posaunenschall; lobet ihn mit Harfe und Laute!

4 Lobet ihn mit Tamburin und Reigen; lobet ihn mit Saitenspiel und Schalmei!

5 Lobet ihn mit klingenden Zimbeln; lobet ihn mit schallenden Zimbeln!

6 Alles, was Odem hat, lobe Jah! Lobet Jahwe! Hallelujah